Xylen - C8H10

Đóng gói:179kg/phuy
Đơn vị bán hàng: Thuận Nam
Liên hệ giá

Xylen - C8H10

Xylen là tên gọi một nhóm 3 dẫn xuất của benzen là 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của dimêtyl benzen. Các đồng phân o-, m- và p- được đặc trưng bởi vị trí các nguyên tử cacbon (của vòng benzen) mà 2 nhóm mêtyl đính vào. Các đồng phân o, mp có danh pháp IUPAC lần lượt là 1,2-đimêtylbenzen, 1,3-đimêtylbenzen và 1,4-đimêtylbenzen.

Các đồng phân của xylen

Tính chất

Các đồng phân của xylen
Tổng quan
Tên thông thườngXyleno-Xylenm-Xylenp-Xylen
Danh pháp IUPACĐimêtylbenzens1,2-Đimêtylbenzen1,3-Đimêtylbenzen1,4-Đimêtylbenzen
Tên khácXylolo-Xylol;
Octoxylen
m-Xylol;
Metaxylen
p-Xylol;
Paraxylen
Công thức hóa họcC8H10
SMILESCc1c(C)cccc1Cc1cc(C)ccc1Cc1ccc(C)cc1
Phân tử gam106,16 g/mol
Bề ngoàichất lỏng không màu
số CAS[1330-20-7][95-47-6][108-38-3][106-42-3]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha0,864 g/mL, lỏng0,88 g/mL, lỏng0,86 g/mL, lỏng0,86 g/mL, lỏng
Độ hoà tan trong nướckhông hoà tan
Hoà tan trong các dung môi không phân cực như các hyđrocacbon thơm
Nhiệt độ nóng chảy-47,4°C (226 K)−25°C (248 K)−48°C (225 K)13°C (286 K)
Nhiệt độ nóng chảy138,5°C (412 K)144°C (417 K)139°C (412 K)138°C (411 K)
Độ nhớt0,812 cP ở 2000°C0,62 cP ở 2000°C0,34 cP ở 3000°C
Nguy hiểm
MSDSXyleno-Xylenm-Xylenp-Xylen
Phân loại của EUGây hại (Xn)
NFPA 704

NFPA 704.svg

3
2
0
 
Điểm bốc cháy24°C17°C25°C25°C
Nguy hiểman toànR10, R20/21, R38: S2, S25
Số RTECSZE2450000ZE2275000ZE2625000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
n, εr, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
PhổUV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Các hyđrocacbon thơm liên quantoluen, mesitylen, benzen, etylbenzen
Hợp chất liên quanxylenol - các dạng của phenol
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa