Kali hiđroxit - KOH

Đóng gói:25kg/bao
Đơn vị bán hàng: Thuận Nam
Liên hệ giá

Kali hiđroxit - KOH

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một hiđroxit kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm. Nó hòa tan trong nước. Phần lớn các ứng dụng của chất này do độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn. Năm 2005, ước tính toàn cầu sản xuất 700.000-800.000 tấn hợp chất này, ước tính sản lượng hàng năm của NaOH cao gấp 100 lần KOH[3]. KOH là tiền chất của phần lớn xà phòng lỏng và mềm cũng như các hóa chất có chứa kali khác.

Potassium hydroxide
Potassium hydroxide.jpg
Danh pháp IUPACPotassium hydroxide
Tên khácCaustic potash
Potash lye
Potassia
Potassium hydrate
Nhận dạng
Số CAS[1310-58-3]
PubChem14797
Số EINECS215-181-3
ChEBI32035
Số RTECSTT2100000
Jmol-3D imagesImage 1
InChI1/K.H2O/h;1H2/q+1;/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửKOH
Phân tử gam56.1056 g/mol
Bề ngoàiwhite solid, deliquescent
Mùiodorless
Tỷ trọng2.044 g/cm3[1]
Điểm nóng chảy

406 °C, 679 K, 763 °F

Điểm sôi

1.327 °C, 1.600 K, 2.421 °F

Độ hòa tan trong nước97 g/100 mL (0 °C)
121 g/100 mL (25 °C)
178 g/100 mL (100 °C)[1]
Độ hòa tansoluble in alcohol, glycerol
insoluble in ether, liquid ammonia
Độ axít (pKa)13.5 (0.1 M)
Chiết suất (nD)1.409
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểrhombohedral
Nhiệt hóa học
Entanpi
hình thành
ΔfHo298
−425 kJ·mol−1[2]
Entrôpi mol tiêu chuẩn So29879 J·mol−1·K−1[2]
Các nguy hiểm
MSDSICSC 0357
Phân loại của EUCorrosive (C)
Harmful (Xn)
Chỉ mục EU019-002-00-8
NFPA 704

NFPA 704.svg

0
3
1
 
Chỉ dẫn RBản mẫu:R22, R35
Chỉ dẫn S(S1/2), S26, Bản mẫu:S36/37/39, S45
Điểm bắt lửaNon-flammable
LD50273 mg/kg (rat, oral)
Các hợp chất liên quan
Anion khácPotassium hydrosulfide
Potassium amide
Cation khácLithium hydroxide
Sodium hydroxide
Rubidium hydroxide
Caesium hydroxide
Hợp chất liên quanPotassium oxide
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy
cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn
(25 °C, 100 kPa)