Xylen - C8H10
Xylen là tên gọi một nhóm 3 dẫn xuất của benzen là 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của dimêtyl benzen. Các đồng phân o-, m- và p- được đặc trưng bởi vị trí các nguyên tử cacbon (của vòng benzen) mà 2 nhóm mêtyl đính vào. Các đồng phân o, m và p có danh pháp IUPAC lần lượt là 1,2-đimêtylbenzen, 1,3-đimêtylbenzen và 1,4-đimêtylbenzen.
Tính chất
Các đồng phân của xylen |
---|
Tổng quan |
---|
Tên thông thường | Xylen | o-Xylen | m-Xylen | p-Xylen |
Danh pháp IUPAC | Đimêtylbenzens | 1,2-Đimêtylbenzen | 1,3-Đimêtylbenzen | 1,4-Đimêtylbenzen |
Tên khác | Xylol | o-Xylol; Octoxylen | m-Xylol; Metaxylen | p-Xylol; Paraxylen |
Công thức hóa học | C8H10 |
SMILES | | Cc1c(C)cccc1 | Cc1cc(C)ccc1 | Cc1ccc(C)cc1 |
Phân tử gam | 106,16 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
số CAS | [1330-20-7] | [95-47-6] | [108-38-3] | [106-42-3] |
Thuộc tính |
---|
Tỷ trọng và pha | 0,864 g/mL, lỏng | 0,88 g/mL, lỏng | 0,86 g/mL, lỏng | 0,86 g/mL, lỏng |
Độ hoà tan trong nước | không hoà tan |
Hoà tan trong các dung môi không phân cực như các hyđrocacbon thơm |
Nhiệt độ nóng chảy | -47,4°C (226 K) | −25°C (248 K) | −48°C (225 K) | 13°C (286 K) |
Nhiệt độ nóng chảy | 138,5°C (412 K) | 144°C (417 K) | 139°C (412 K) | 138°C (411 K) |
Độ nhớt | | 0,812 cP ở 2000°C | 0,62 cP ở 2000°C | 0,34 cP ở 3000°C |
Nguy hiểm |
---|
MSDS | Xylen | o-Xylen | m-Xylen | p-Xylen |
Phân loại của EU | Gây hại (Xn) |
NFPA 704 | |
Điểm bốc cháy | 24°C | 17°C | 25°C | 25°C |
Nguy hiểm và an toàn | R10, R20/21, R38: S2, S25 |
Số RTECS | | ZE2450000 | ZE2275000 | ZE2625000 |
Dữ liệu bổ sung |
---|
Cấu trúc và tính chất | n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động | Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan |
---|
Các hyđrocacbon thơm liên quan | toluen, mesitylen, benzen, etylbenzen |
Hợp chất liên quan | xylenol - các dạng của phenol |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa |