Đánh giá bài viết

Nói đơn giản hơn, HS Code là mã phân loại của hàng hóa, dùng để xác định thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Nghĩa là, khi xác định được mã này, bạn sẽ tính được mức thuế phải nộp đối với lô hàng của mình.

Khi bạn có nhu cầu nhập khẩu hoặc xuất khẩu một mặt hàng, vấn đề đặt ra là, làm thế nào để xác định mã HS cho hàng hóa một cách chính xác để dự tính trước được mức thuế sẽ phải nộp?

Nếu trong quá trình khai báo Hải quan, bạn xác định mã HS sai thì sẽ phải tiến hành nhiều biện pháp phức tạp để khắc phục như: sửa tờ khai, nộp bổ sung hồ sơ hoặc xin hoàn thuế, quá trình thông quan sẽ rất chậm trễ.Vì vậy, bạn nên thật cẩn thận trong việc tra cứu mã HS, cố gắng áp mã HS cho đúng, để không mất nhiều thời gian cho việc thông quan.

Dưới đây Thuận Nam xin liệt kê một số mã HS code của hóa chất cơ bản để các bạn tham khảo :

STTTÊN HÓA CHẤT MÃ HS CODE
1Clo28011000
2Iot28012000
3Brom, Flo28013000
4Lưu Huỳnh28020000
5Acid hydrochloric ( HCl )28061000
6Acid sulphuric (H2SO4 )28070000
7Acid nitric ( HNO3)28080000
8Acid phosphoric công nghiệp ( H3PO4)28092010
9Acid phosphoric thực phẩm (H3PO4)28092039
10Amoniac dạng dung dịch ( NH3.H2O)28142000
11Natri hydroxit – xút ăn da (NaOH) dạng rắn28151100
12Natri hydroxit – xút ăn da (NaOH) dạng lỏng28151200
13Kaly hydroxit ( KOH )28152000
14Magie hydroxit ( Mg(OH)2)28161000
15Magie Oxit (MgO)
16Kẽm oxit (ZnO)28170010
17Nhôm oxit (Al2O3)28182000
18Nhôm hydroxit (Al(OH)3)28183000
19Crom oxit (Cr2O3)28199000
20Mangan oxit (MnO)28209000
21Sắt oxit (Fe2O3) và Sắt hdroxit (Fe(OH)3)28211000
22Titan oxit (TiO2)28230000
23Hydrazin hydrate (N2H4.H2O)28251020
24Amoni clorua ( NH4Cl) – Muối lạnh28271000
25Canxi clorua (CaCl2)28272010
26Canxi hypoclorit – Calcium hypochlorite – Chlorine – Ca(ClO)228281000
27Sodium hypochlorite – Javel – NaClO28289010
28Đá thối – Natri sulphua – Sodium sulphides – Na2S28301000
29Natri sulphit – Sodium sulphites – Na2SO328321000
30