Mục lục bài viết
- 1 Bảng Thống kê Lượng Đạm nguyên chất của các loại phân bón chứa Đạm
- 2 BẢNG THỐNG KÊ CÁC LOẠI PHÂN ĐẠM
- 3 Các loại phân đạm chính sử dụng trong nông nghiệp
- 4 Cách bổ sung các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng
- 5 Thực trạng sử dụng đất canh tác nông nghiệp
- 6 Hóa Chất Thuận Nam nhà cung cấp NATRI SUNFAT tại Biên Hòa
Bảng Thống kê Lượng Đạm nguyên chất của các loại phân bón chứa Đạm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC LOẠI PHÂN ĐẠM
1. Phân amôn | ||||
Amôn sunfat | 20 – 21 % N | |||
(S.A) | 23- 24 % S | |||
Thể tích 90 – 100 dm3/100 kg | ||||
Amôn Clorua | 22,5 – 23 % N | |||
(A.Cl) | 73 % Cl | |||
Thể tích 80 – 90 dm3/100 kg | ||||
Diamôn phôtphat | 18 – 20% N | |||
(DAP) | 46 – 50 % P2O5 | |||
Thể tích 90 – 110 dm3/100kg | ||||
Urê viên | 45 – 46 % N | |||
U | (trong đó biurê chiếm < 1,2 %) | |||
Thể tích 135 – 155dm3/100 kg | ||||
Urê phôtphat | 29 % N | |||
(UP) | 29 % P2O5 | |||
Foocmanđêhyt urê | 10 % tan trong nước 250 | |||
28 % N tan trong nước 98 – 1000 | ||||
38 % N tổng số | ||||
A môn bicacbonat | ||||
(ABC) | 17,5% N | |||
Canxi xianamit | 20 – 21 % N | |||
20 – 28 % CaO | ||||
2. Phân nitrat | ||||
Natri nitrat | 16 % N | |||
25 % Na2O | ||||
Thể tích 80 – 90dm3/100kg | ||||
Canxi nitrat | 15 – 15,5 % N | |||
25 % CaO | ||||
Thể tích 85 -100dm3/100kg | ||||
Canxi-magie nitrat | 13 – 15 % N | |||
8% MgO | ||||
A môn nitrat | ||||
Loại có nhiều Canxi | 22 % N | |||
36 % CaCO3 | ||||
Loại có ít Canxi | 26 – 27% N | |||
30 % CaO | ||||
Loại thông thường | 33 – 34,5 % N | |||
Trong đó | 26 % N ở dạng nitrat | |||
17 % N ở dạng amôn | ||||
Thể tích riêng 115-135 dm3/100kg | ||||
Amôn sufonitrat | 26 % N | |||
Trong đó | 7% N ở dạng nitrat | |||
16% N ở dạng a môn | ||||
15 % S | ||||
Kali nitrat | 13 % N | |||
44% K2O | ||||
Phốtphat amôn magie | ||||
9 % N | ||||
Urê bọc lưu huỳnh | ||||
(SCV) | 39 % N | |||
10 % S | ||||
Oxamit | 31,8 % N | |||
Crotoniliddien điurê | 28 % N trong đó có 10 % N dạng nitrat | |||
( CDU) | ||||
isobutilidien diurê | 31 %N | |||
IBDU | ||||
Dixianamit (DCA) | 42 % N | |||
Thiurê (T.U) | 36 % N |