Mục lục bài viết
Bảng Thống kê Lượng Đạm nguyên chất của các loại phân bón chứa Đạm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC LOẠI PHÂN ĐẠM
1. Phân amôn | ||||
Amôn sunfat | 20 – 21 % N | |||
(S.A) | 23- 24 % S | |||
Thể tích 90 – 100 dm3/100 kg | ||||
Amôn Clorua | 22,5 – 23 % N | |||
(A.Cl) | 73 % Cl | |||
Thể tích 80 – 90 dm3/100 kg | ||||
Diamôn phôtphat | 18 – 20% N | |||
(DAP) | 46 – 50 % P2O5 | |||
Thể tích 90 – 110 dm3/100kg | ||||
Urê viên | 45 – 46 % N | |||
U | (trong đó biurê chiếm < 1,2 %) | |||
Thể tích 135 – 155dm3/100 kg | ||||
Urê phôtphat | 29 % N | |||
(UP) | 29 % P2O5 | |||
Foocmanđêhyt urê | 10 % tan trong nước 250 | |||
28 % N tan trong nước 98 – 1000 | ||||
38 % N tổng số | ||||
A môn bicacbonat | ||||
(ABC) | 17,5% N | |||
Canxi xianamit | 20 – 21 % N | |||
20 – 28 % CaO | ||||
2. Phân nitrat | ||||
Natri nitrat | 16 % N | |||
25 % Na2O | ||||
Thể tích 80 – 90dm3/100kg | ||||
Canxi nitrat | 15 – 15,5 % N | |||
25 % CaO | ||||
Thể tích 85 -100dm3/100kg | ||||
Canxi-magie nitrat | 13 – 15 % N | |||
8% MgO | ||||
A môn nitrat | ||||
Loại có nhiều Canxi | 22 % N | |||
36 % CaCO3 | ||||
Loại có ít Canxi | 26 – 27% N | |||
30 % CaO | ||||
Loại thông thường | 33 – 34,5 % N | |||
Trong đó | 26 % N ở dạng nitrat | |||
17 % N ở dạng amôn | ||||
Thể tích riêng 115-135 dm3/100kg | ||||
Amôn sufonitrat | 26 % N | |||
Trong đó | 7% N ở dạng nitrat | |||
16% N ở dạng a môn | ||||
15 % S | ||||
Kali nitrat | 13 % N | |||
44% K2O | ||||
Phốtphat amôn magie | ||||
9 % N | ||||
Urê bọc lưu huỳnh | ||||
(SCV) | 39 % N | |||
10 % S | ||||
Oxamit | 31,8 % N | |||
Crotoniliddien điurê | 28 % N trong đó có 10 % N dạng nitrat | |||
( CDU) | ||||
isobutilidien diurê | 31 %N | |||
IBDU | ||||
Dixianamit (DCA) | 42 % N | |||
Thiurê (T.U) | 36 % N |